1. Học phí
Mức thu học phí năm học 2024-2025 của Khóa 2024
STT | Tên ngành | Học phí/ năm (VNĐ) |
1 | Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế | 45.400.000 |
2 | Ngành Khoa học Máy tính | |
– Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 45.400.000 | |
– Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu | 45.400.000 | |
– Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 32.800.000 | |
3 | Ngành Khoa học Y sinh | 45.400.000 |
4 | Ngành Công nghệ Vật liệu | 32.800.000 |
2. Bảo hiểm y tế (thu hộ)
Sinh viên bắt buộc phải tham gia BHYT. Sinh viên không bắt buộc mua BHYT tại Viện, các bạn có thể mua theo hộ gia đình.
Trong trường hợp đã mua BHYT theo hộ gia đình, khi được yêu cầu, sinh viên phải cung cấp mã số BHYT cho Bộ phận Công tác sinh viên.
3. Bảo hiểm thân thể (thu hộ)
4. Khám sức khỏe đầu năm học (thu hộ)
5. Học phí môn học Giáo dục thể chất
STT | Tên ngành | Đơn giá (VNĐ)* |
1 | Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế | 397.183 đồng/ tín chỉ |
2 | Ngành Khoa học Máy tính | 473.077 đồng/ tín chỉ |
3 | Ngành Khoa học Y sinh | 443.796 đồng/ tín chỉ |
4 | Ngành Công nghệ Vật liệu | 478.832 đồng/ tín chỉ |
*Mức thu tính theo NĐ97/2023/NĐ-CP
6. Học phí môn học Giáo dục Quốc phòng An ninh
7. Chi phí các lớp tiếng Anh cho Đại học
– Tất cả sinh viên phải tham gia kỳ thi “Kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào” trước khi nhập học để được xếp về các lớp phù hợp với trình độ tiếng Anh.
– Lệ phí thi: 450.000 VNĐ / 1 thí sinh / 1 lần thi
– Học phí của các lớp tiếng Anh như sau:
+) Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm: Click tại đây
+) Chuyên ngành Công nghệ Nano: Click tại đây
+) Chuyên ngành Khoa học Y Sinh: Click tại đây
+) Các chuyên ngành còn lại: Click tại đây
—————————-
Là một đơn vị Công lập trực thuộc Đại học Đà Nẵng và được tư vấn bởi Đại học Aston, VNUK luôn nắm bắt xu hướng nghề nghiệp quốc tế và cập nhật các chương trình đào tạo, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động đang liên tục thay đổi. VNUK có lợi thế nằm ở trung tâm TP Đà Nẵng nên rất thuận tiện cho việc di chuyển và kết nối tiện ích xung quanh.
STT | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | CHỈ TIÊU | MÃ NGÀNH |
1 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 245 | 7340124 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn Quốc tế | ||||
Kinh doanh Thương mại Quốc tế | ||||
Quản trị Kinh doanh Số | ||||
Marketing Hướng Dữ liệu | ||||
2 | Khoa học Máy tính | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 85 | 7480101 – CSE |
Khoa học Dữ liệu | ||||
Công nghệ Phần mềm | 7480101 – SE | |||
3 | Khoa học Y Sinh | Khoa học Y Sinh | 15 | 7420204 |
4 | Công nghệ Vật liệu | Công nghệ Nano | 15 | 7510402 |
chatbot