Trang thông tin tuyển sinh - VNUK, Đại học Đà Nẵng
Trang chủ / Phương thức xét tuyển

Tuyển sinh riêng

29/01/2024

Xét tuyển riêng theo tiêu chí của Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh

Tổng quan:

  • Thí sinh được đăng ký xét tuyển tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành/chuyên ngành của Trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
  • Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
  • Thí sinh thuộc nhóm 1 và thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến 01/9/2022) đạt IELTS từ 6.0 trở lên hoặc tương đương theo bảng tham chiếu quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế thì được miễn phỏng vấn và bài luận.
  • Các thí sinh còn lại phải viết bài luận và tham gia buổi phỏng vấn do Viện tổ chức.
  • Kết quả trúng tuyển căn cứ vào tổng điểm TSR – được tính bằng: tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp + điểm bài luận và phỏng vấn.
  • Môn Tiếng Anh dùng để xét tuyển có thể là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) hoặc ngoại ngữ phụ (ngoại ngữ 2)

Các tiêu chí xét tuyển:

  • Điểm học bạ/ Điểm thi Tốt nghiệp THPT 2024
  • Bài luận 
  • Phỏng vấn

ĐỐI TƯỢNG 1: ĐƯỢC MIỄN VIẾT BÀI LUẬN VÀ PHỎNG VẤN (6 NHÓM)
(Chỉ xét thành tích học tập và năng lực tiếng Anh)

– Nhóm 1:
Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật khối THPT cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung Ương trong các năm 2022, 2023, 2024.

TT Ngành Môn thi HSG hoặc cuộc thi KHKT
1 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế Toán / Ngữ văn / Tiếng Anh (đ/v HSG văn hóa) hoặc Toán học / Khoa học Xã hội và Hành vi (đ/v cuộc thi KHKT).
2 Khoa học Máy tính Toán/Tin học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Hệ thống nhúng / Rô bốt và máy tính thông minh / Phần mềm hệ thống (đ/v cuộc thi KHKT)
3 Khoa học Y Sinh Toán / Hóa học / Sinh học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Vi sinh/Hóa sinh/Kỹ thuật y sinh/Sinh học tế bào và phân tử  (đ/v cuộc thi KHKT)
4 Công nghệ Vật liệu – CN Công nghệ Nano Toán / Vật lý / Hóa học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Hóa học/Khoa học Trái đất và Môi trường/Năng lượng: Hóa học/Năng lượng : Vật lý/Khoa học vật liệu/Vật lý và Thiên văn (đ/v cuộc thi KHKT)

Đối tượng thuộc nhóm 1 sẽ được Miễn viết bài luận và phỏng vấn với điều kiện có học lực 3 năm THPT từ Khá trở lên.

– Nhóm 2:
Các thí sinh tham gia chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam (VTV) tổ chức trong các năm 2022, 2023, 2024. Đối tượng thuộc nhóm 2 sẽ được Miễn viết bài luận và phỏng vấn với điều kiện có học lực 3 năm THPT từ Khá trở lên.

– Nhóm 3:
Các thí sinh tham gia Vòng Chung kết cuộc thi Sáng tạo Khoa học Công nghệ U-invent các năm 2022, 2023, 2024 do Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh tổ chức. Đối tượng thuộc nhóm 3 sẽ được Miễn viết bài luận và phỏng vấn với điều kiện có học lực 3 năm THPT từ Khá trở lên.

– Nhóm 4:
Xét tuyển đối với các nhóm thí sinh có chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế sử dụng kết quả kỳ thi A Level / SAT / ACT / IBD / IGCSE / ATAR trong khoảng thời gian 02 năm (tính đến 01/9/2024) và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thứ tự ưu tiên của các chứng chỉ. Tham khảo Ngưỡng ĐBCL để biết thêm chi tiết.

Đối tượng thuộc nhóm 4 sẽ được Miễn viết bài luận và phỏng vấn nếu có kết quả:

  1. A Level >= 65/100%
  2. SAT >= 1100/1600
  3. ACT (American College Testing) >= 24/36
  4. IBD (International Baccalaureate Diploma) >= 25/42
  5. IGCSE (International General Certificate of Secondary Education) >= 65/100%
  6. ATAR (Australian Tertiary Admission Rank) >= 65/100%

– Nhóm 5:

Thí sinh được miễn viết bài luận và phỏng vấn nếu đạt điều kiện:

  • Trường hợp 1: ĐXT >= 21 VÀ IELTS >= 5.0 hoặc tương đương theo bảng tham chiếu quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến 01/9/2024).
  • Trường hợp 2: ĐXT >= 21 VÀ điểm TB Tiếng Anh >= 8,5
Các tổ hợp xét tuyển (nhóm 5)
5A (ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế):

1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
3. Toán +  Hoá học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10)

5B (ngành Khoa học Máy tính):

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học (K01)
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)

5C (ngành Khoa học Y Sinh):

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08)

5D (ngành Công nghệ Vật liệu):

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

– Nhóm 6:Thí sinh được miễn viết bài luận và phỏng vấn nếu đạt điều kiện:

  • Trường hợp 1: Là Học sinh GIỎI các năm học lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 của lớp 12
  • Trường hợp 2: ĐXT>=26
Các tổ hợp xét tuyển (nhóm 6)
6A (ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế):

1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
3. Toán +  Hoá học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10)

6B (ngành Khoa học Máy tính):

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học (K01)
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)

6C (ngành Khoa học Y Sinh):

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08)

6D (ngành Công nghệ Vật liệu): 

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

ĐỐI TƯỢNG 2: XÉT TUYỂN THEO CÁC QUY TRÌNH TUYỂN SINH RIÊNG CỦA VNUK

– Nhóm 7:

  • Trường hợp 1: ĐXT >= 21 VÀ điểm tiếng Anh >= 6.5
  • Trường hợp 2: ĐXT >= 19 VÀ IELTS >= 4.5 hoặc tương đương theo bảng tham chiếu quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến 01/9/2024).

Ghi chú: Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình kết quả học tập 5 học kỳ bao gồm: lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.

Các tổ hợp xét tuyển (nhóm 7)
7A (ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế):

1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
3. Toán +  Hoá học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10)

7B (ngành Khoa học Máy tính):

1. Toán + Vật lí + Hóa học (A00)
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học (K01)
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)

7C (ngành Khoa học Y Sinh):

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08)

7D (ngành Công nghệ Vật liệu): 

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

– Nhóm 8:
Thí sinh sử dụng kết quả thi của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024, Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm 3 môn thi trong kỳ thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.

Điều kiện: ĐXT: >=18 và điểm môn Tiếng Anh >=5,5

Các tổ hợp xét tuyển (nhóm 8)
8A (ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế):

1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
3. Toán +  Hoá học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10)

8B (ngành Khoa học Máy tính):

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh (D90)

8C (ngành Khoa học Y Sinh):

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08)

8D (ngành Công nghệ Vật liệu): 

1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)


– Nhóm 9:
Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) ở nước ngoài, hoặc chương trình nước ngoài tại Việt Nam, hoặc chương trình hỗn hợp học tại Việt Nam và nước ngoài có điểm trung bình chung các học kỳ của cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 70% trở lên quy đổi theo thang điểm 10.

Liên hệ đăng ký:

– Hotline & Zalo: 0905 55 66 54 (trả lời ngay)
– Website: www.vnuk.edu.vn

– Email: admission@vnuk.edu.vn
– Facebook: Viện Việt – Anh, Đại học Đà Nẵng
– Địa chỉ: 158A Lê Lợi – Quận Hải Châu – TP. Đà Nẵng
– Mã trường: DDV

chatbot